Thanh khoan lõi Wireline NQ HQ PQ Ống khoan nặng cho khoan lỗ sâu
Ứng dụng ống khoan hạng nặng:
Được sử dụng rộng rãi trong đào hầm, khai thác, xây dựng, ném đá, xây dựng cơ sở giao thông vận tải, vv Thích hợp cho độ cứng đá F10-18.
Ưu điểm của ống khoan hạng nặng:
1. Hiệu quả cao, tuổi thọ cao, giá thấp
2. Ứng dụng: bê tông, đá granit, đá cẩm thạch, vật liệu chịu lửa
Với chứng chỉ ISO & kiểm soát chất lượng.
Các bit kim cương tẩm là các bit hữu ích phổ biến nhất trong ngành khai thác khoáng sản, vì chúng có phạm vi ứng dụng rộng nhất.Các lớp kim cương tổng hợp chất lượng cao được lựa chọn cẩn thận được phân phối theo chiều sâu của chuỗi ma trận bit ngâm tẩm.Lớp ma trận của ZM chứa sự phân bố đồng đều của các tinh thể này được nhúng trong một liên kết kim loại dạng bột.
Ma trận của các bit được ngâm tẩm của chúng tôi được thiết kế để đưa kim cương mới ra mặt cắt của bit khi xảy ra sự hao mòn.Tốc độ thâm nhập nhanh được duy trì như là kết quả của hành động này.
Các bit ngâm tẩm của chúng tôi được sản xuất để mang lại tốc độ thâm nhập và tuổi thọ bit tối ưu, cần thiết để giữ cho chi phí khoan kim cương ở mức tối thiểu.
Kích thước, nồng độ và loại ma trận kim cương tối ưu phụ thuộc vào độ cứng và độ mài mòn của đội hình được khoan.
Thông số kỹ thuật thanh khoan: | ||||
Sê-ri "Q": | AQ, BQ, NQ, HQ, PQ, NQ3, HQ3, PQ3, | |||
Sê-ri "TW": | ATW, BTW, NTW, HTW, | |||
Sê-ri "U" (ngầm): | Aquaz, BQU, NQU, HQU, ATWU, BTWU | |||
Kích thước | OD (mm) | ID (mm) | Trọng lượng / 3 m (kg) | Trọng lượng / 1,5m (kg) |
Một | 43.1 | 36.1 | 11 | 5,5 |
B | 55,58 | 45,97 | 19,05 | 9,53 |
N | 69,85 | 60,45 | 23,77 | 11,89 |
H | 88,9 | 77,72 | 34,88 | 17,44 |
P | 114.3 | 101,6 | 53,07 | 26,54 |
ATW | 44,5 | 36,8 | 11,5 | 5,75 |
BTW | 56,64 | 48,51 | 15,65 | 7,83 |
NTW | 73,15 | 64,26 | 22,91 | 11,46 |
HTW | 90,93 | 81,53 | 30,75 | 15,38 |
Kích thước | Chiều dài | OD | TÔI | Cân nặng |
Chủ đề Q tiêu chuẩn hoặc chủ đề RQ | ||||
Thanh khoan, B | 1,5 m | 55,6mm | 46mm | 9,4kg |
3 m | 18,6kg | |||
Thanh khoan, N | 1,5 m | 71mm | 60mm | 13,5kg |
3 m | 23,7kg | |||
Cần khoan, H | 1,5 m | 89mm | 77,8mm | 17,93kg |
3 m | 35,84kg | |||
Thanh khoan, P | 1,5 m | 114,3mm | 101,6mm | 26,79kg |
3 m | 52,56kg |
Thông số kỹ thuật mũi khoan lõi kim cương và mũi khoan không lõi kim cương | |
Bit lõi A-đo: | A, A-RSG, AWG (AX), AWM, AWT, LTK48 |
Bit lõi B-đo: | B, B-RSG, B-2.400, B3, BWG (BX), BWM, BWT, LTK60, TBW |
N-bit lõi bit: | N, NMLC, NWG (NX), NWM, NWT, TNW |
Bit lõi H-đo: | N, HMLC, HWF-Long, HWF-Short, HWG (HX), HWT |
P- Số bit lõi: | P, P3, PWF-Long, PWF-Ngắn |
S- Đo lõi bit: | SWF-Dài, SWF-Ngắn |
Bit lõi U-đo: | UWF-Dài, UWF-Ngắn |
Z-bit lõi bit: | ZWF-Dài, ZWF-Ngắn |
Bit lõi số liệu T, TT, T2 & TB: | T36, TT46, T2-46, TB56, TT56, T2-56, T2-66, T2-76, T2-76 coreline, T2-86, T2-86 coreline, T2-101, T2-101 |
Bit lõi số liệu dòng T6: | T6-76, T6-86, T6-101, T6-116, T6-131, T6-146 |
Bit lõi số liệu sê-ri T6S: | T6S-76, T6S-86, T6S-101, T6S-116, T6S-131, T6S-146 |
Dòng Q: | AQ, BQ, NQ, HQ, PQ / AQTK, BQTK, BQ3, NQ2, NQ3, NQTT, HQ3, HQTT, PQ3, PQTT |
Sê-ri T2: | T2 46, T2 56, T2 66, T2 76, T2 86, T2 101 |
Sê-ri T6: | T6 76, T6 86, T6 101, T6 116, T6 131, T6 146, T6S 101 |
Dòng T: | T36, T46, T56, T66, T76, T86 |
Dòng Z: | Z46, Z56, Z66, Z76, Z86, Z101, Z116, Z131, Z146 |
Dòng B: | B36, B46, B56, B66, B76, B86, B101, B116, B131, B146 |
Sê-ri WF: | CTNH, PWF, SWF, UWF, ZWF |
Dòng WT: | RWT, EWT, AWT, BWT, NWT, HWT |
Dòng WM: | EWM, AWM, BWM, Tây Bắc |
Dòng WG: | EWG, AWG, BWG, NWG, HWG |
Khác: | NMLC, HMLC, LTK48, LTK60, BGM, NGM, ADBG, TBW, TNW, ATW, BTW, NTW, NXD3, AX, NX, NXC, AXT, T6H, 4 9/16, NWD4, 412F, SK6L146 , TS116, CHD101. |
Tiêu chuẩn tùy chỉnh | Các kích thước CDDA, DCAMA, Crealius và ISO. |
Những bức ảnh